SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA
TT Danh mục TTHC của đơn vị cấp xã Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) Tổng số Mã số TTHC DVC mức độ 3 DVC mức độ 4
I Lĩnh vực Nuôi con nuôi   2   2 0
1 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001263.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
2 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001255.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
II Lĩnh vực Hộ tịch   19   10 1
1 Thủ tục đăng ký khai sinh Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.001193.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
2 Thủ tục đăng ký kết hôn Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.000894.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
3 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.001022.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
4 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.000689.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
5 Thủ tục đăng ký khai tử Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.000656.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
6 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.003583.000.00.00.H42    
7 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.000593.000.00.00.H42    
8 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.000419.000.00.00.H42    
9 Thủ tục đăng ký giám hộ Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.004837.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
10 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.004845.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
11 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.004859.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
12 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.004873.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
13 Thủ tục đăng ký lại khai sinh Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.004884.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
14 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.004772.000.00.00.H42    
15 Thủ tục đăng ký lại kết hôn Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.004746.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
16 Đăng ký lại khai tử Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   1.005461.000.00.00.H42    
17 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001023.000.00.00.H42    
18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.000986.000.00.00.H42    
19 Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Dùng mã chung tỉnh, huyện, xã 2.000635.000.00.00.H42    
III Lĩnh vực Chứng thực   11   6 3
1 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001035.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
2 Thủ tục chứng thực di chúc Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001019.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
3 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001016.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
4 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001406.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
5 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001009.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
6 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Dùng mã chung tỉnh, huyện, xã 2.000815.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
7 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Dùng mã chung tỉnh, huyện, xã 2.000884.000.00.00.H42    
8 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Dùng mã chung  huyện, xã 2.000913.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
9 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Dùng mã chung  huyện, xã 2.000927.000.00.00.H42    
10 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Dùng mã chung  huyện, xã 2.000942.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
11 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 Dùng mã chung tỉnh, huyện, xã 2.000908.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
IV Lĩnh vực Bồi thường nhà nước   1   0 0
1 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.002165.000.00.00.H42    
V Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật   2   0 0
1 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001457.000.00.00.H42    
2 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.001449.000.00.00.H42    
VI Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở   4   2 0
1 Thủ tục công nhận hòa giải viên Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.000373.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
2 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.000333.000.00.00.H42    
3 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.000930.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
4 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021   2.00208.000.00.00.H42    
I Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo   1   0 0
1 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã  Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2020   2.001925.000.00.00.H42    
II Lĩnh vực giải quyết Tố cáo   1   0 0
1 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã  Quyết định số 26/QĐ-UBND ngày 06/01/2020   1.005460.000.00.00.H42    
III Lĩnh vực Tiếp công dân   1   0 0
1  thủ tục tiếp công dân tại cấp xã  Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 30/06/2022   2.001909.000.00.00.H42    
IV Lĩnh vực Xử lý đơn thư   1   0 0
1 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã  Quyết định số 608/QĐ-UBND ngày 30/06/2022   2.001801.000.00.00.H42    
I Lĩnh vực giáo dục và đào tạo   5   0 5
1 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019   1.004441.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019   1.004492.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại  Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019   1.004443.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
4 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019   1.004485.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
5 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019   2.001810.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
I Lĩnh vực Tôn giáo    10   0 10
1 Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   2.000509.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001028.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001055.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
4 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001078.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
5 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001085.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
6 Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001090.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
7 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001098.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
8 Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung  đến địa bàn xã khác Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001109.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
9 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001156.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
10 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 06/08/2021   1.001167.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
II Lĩnh vực thi đua, khen thưởng   5   0 5
1 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/10/2021   1.000775.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/10/2021   2.000346.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất. Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/10/2021   2.000337.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
4 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/10/2021   1.000748.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
5 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 20/10/2021   2.000305.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
I Lĩnh vực Đường thủy nội địa   9   0 9
1 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.004088.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.004047.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.004036.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
4 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.001711.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
5 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.004002.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
6 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.003970.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
7 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.006391.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
8 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.003930.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
9 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.001659.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
I Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác xã   3   0 3
1 Thông báo thành lập tổ hợp tác Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.002226.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Thông báo thay đổi tổ hợp tác Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.002227.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác Quyết định số 594/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.002228.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
I Lĩnh vực Văn hóa cơ sở   3   0 3
1 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021   1.000954.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021   1.001120.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021   1.003622.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
II Lĩnh vực Thư viện   3   0 3
1 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021   1.008901.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021   1.008902.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021   1.008903.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
III Lĩnh vực Thể dục thể thao   1   0 1
1 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở Quyết định số 249 /QĐ-UBND ngày 19/03/2021   2.000794.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
I Lĩnh vực Người có công   1   0 0
1 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công. Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 01/04/2022   1.010833.000.00.00.H42    
II Lĩnh vực Bảo trợ xã hội   5   3 0
1 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.001699.000.00.00.H42    
2 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.001653.000.00.00.H42    
3 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.000751.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
4 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.000602.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
5 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.000355.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
III Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội   2   0 0
1 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.000132.000.00.00.H42    
2 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022   1010941    
IV Lĩnh vực Giảm nghèo   2   2 0
1 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.000506.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
2 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.000489.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
V Lĩnh vực Trẻ em   6   4 0
1 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.004946.000.00.00.H42    
2  Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.004944.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
3 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.001947.000.00.00.H42    
4 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   1.004941.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
5 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.001944.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
6 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019   2.001942.000.00.00.H42 717/QĐ-UBND  
I Lĩnh vực Dân số kế hoạch hóa gia dình   2   0 1
1 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2020   2.001088.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 06/01/2020   1.002192.000.00.00.H42    
IV Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện   2   0 0
1  Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019   2.000184.000.00.00.H42    
2 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019   2.000206.000.00.00.H42    
I Lĩnh vực Trồng trọt   1   0 1
1 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   1.008004.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
II Lĩnh vực Thủy lợi   3   0 3
1 Thủ tục Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   2.001621.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   1.003446.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã. Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   1.003440.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
III Lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (Đổi tên lĩnh vực Nông nghiệp)   2   0 2
1 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   1.003596.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích  Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   1.008838.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
IV Lĩnh vực Phòng chống thiên tai   5   0 3
1 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   2.002163.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   2.002162.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   2.002161.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
4 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   1.010091.000.00.00.H42    
5 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội Quyết định số709/QĐ-UBND ngày 6/9/2021   1.010092.000.00.00.H42    
I Lĩnh vực Đất đai   1   0 0
1  Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 22/9/2021   1.003554.000.00.00.H42    
II Lĩnh vực môi trường    3   0 2
1 Xác định hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   1.004082.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
2 Tham vấn trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2019   2.002213.000.00.00.H42   717/QĐ-UBND
3 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 04/3/2022        
  TỔNG Cộng   117   29 55

Văn hóa - XH Gia Tiến
  • Từ khóa :
BẢN ĐỒ TP NINH BÌNH

Tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập